Sikaflex-Pro 3WF là chất trám khe đàn hồi 1 thành phần, gốc polyuretan có khả năng chống lại các tác động cơ học tốt và cho phép co giãn khoảng 25%, Sikaflex Pro 3WF là chất liệu đa năng do đó thích hợp sử dụng trong nhiều lĩnh vực.
Khe phải được thiết kế phù hợp với các điều kiện riêng của từng công trình:
Tính hữu dụng của chất trám khe
Gốc hóa học: Polyuretan một thành phần, bảo dưỡng trong điều kiện hơi ẩm
Khối lượng thể tích(DIN 53 479B) : khoảng 1.30 kg/lít
Nguyên tắc trám khe/ chuẩn bị khe: Sikaflex PRO3 WF thích hợp dùng để trám khe giữa các cấu kiện trong xây dựng.
Nên đệm thêm một chất hỗ trợ chống lại áp lực nước ở phía sau chất chèn khe, ví dụ như chất polystyren giãn nở.
Chức năng trám( bên trong và bên ngoài) có thể được gia tăng bằng cách sử dụng băng cản nước bê tông.
Ở mức chênh lệch nhiệt độ +40oC :
Khoảng cách các khe(mm) |
2.0 |
4.0 |
6.0 |
8.0 |
10.0 |
Chiều rộng tối thiểu của khe(mm) |
10 |
10 |
10 |
15 |
20 |
Chiều sâu của khe(mm) |
10 |
12 |
15 |
15 |
15 |
Khả năng chịu hóa chất
Sikaflex PRO 3WF được thử nghiệm bởi viện nghiên cứu Polyme dựa theo quy tắc xây dựng và thử nghiệm DIBt ( Viện nghiên cứu về lãnh vực xây dựng của Đức) dành cho bề mặt kết dính với hệ thống sikafloor cũng như để sử dụng trong nhà máy xử lý nước thải theo tiêu chuẩn DIN 52 452 phần 2
Nhóm thử nghiệm |
Tên |
Thời gian thử nghiệm |
Phân loại |
1 |
Xăng 3- và -4 sao |
24h/72h |
(+)/(+) |
3 |
Dầu EL, dầu diesel cũng như các loại dầu bôi trơn không sử dụng |
24h/72h |
+/+ |
4a* |
Benzol và các hỗn hợp có chứa benzol |
24h/72h |
(+)/(+) |
5 |
Cồn, ete glycol |
24h/72h |
(+)/- |
6 |
Hydrocarbon béo được halogen hóa |
24h/72h |
|
7 |
Este béo và xeton |
24h/72h |
+/- |
8 |
Aldehyt béo |
24h/72h |
+/+ |
9 |
Dung dịch axit hữu cơ loãng lên đến 10% |
24h/72h |
+/+ |
10 |
Axit hữu cơ( axit carboxylic) ngoại trừ axit formic |
24h/72h |
+/+ |
11 |
Dung dịchkiềm vô cơ |
24h/72h |
+/+ |
12 |
Dung dịch vô cơ, các muối không oxi hóa |
24h/72h |
+/+ |
13 |
Các amine |
24h/72h |
-/- |
14.1 |
Dung dịch tensides hữu cơ loãng |
24h/72h |
+/+ |
14.2 |
Dung dịch tensides hữu cơ loãng |
24h/72h |
+/+ |
Chuẩn bị khu vực kết dính: